Li Jie 李解
From EverybodyWiki Bios & Wiki
Li Jie 李解 | |
---|---|
Born | 1975 December 23 (44 years old) Hongze District, Jiangsu Province, People's Republic of China |
🏳️ Nationality | Han Chinese |
💼 Occupation | Actor |
📆 Years active | 2000 - Present |
Notable work | Laughing in the Wind, The Legend of the Condor Heroes, The Empress of China |
Television[edit]
Year | English Title | Original Title | Tiếng Việt | Role | Notes |
---|---|---|---|---|---|
2000 | Laughing in the Wind | 笑傲江湖 | Tiếu Ngạo Giang Hồ | Lin Pingzhi | |
2000 | April Rhapsody | 人間四月天 | Ngày Tháng Tư Của Nhân Gian | Shen Congwen | |
2001 | The Outlaw Hunter | 神捕十三娘 | Hou Fangyu | ||
2001 | Let Love Go with the Wind | 让爱随风 | Hong Sheng | also known as "Let Love Follow the Wind",[1] | |
2002 | The Book of Love | 爱情宝典 | Ái Tình Bảo Điển | An Xiushi | [2] |
2002 | Rare Treasures | 稀世宝帖 | Zhao Yifei | also known as "Rare Treasure Post" | |
2003 | Princess Enuo | 婀娜公主 | Công Chúa A Na | Tan Yijin | [3][4] |
2006 | The Story of Yuan Lefan | 了凡的故事 | Cư Sĩ Viên Hoàng - Liễu Phàm Tứ Huãn | Yuan Lefan | [5] |
2006 | The Young Warriors | 少年楊家將 | Thiếu Niên Dương Gia Tướng | Emperor Taizong | |
2008 | The Legend of the Condor Heroes | 射鵰英雄傳 | Anh Hùng Xạ Điêu | Ouyang Ke | |
2008 | Yangtze River No. One | 长江一号 | Wei Yaoyang | [6] | |
2010 | Love of Seven Fairy Maidens | 天地姻缘七仙女 | That Thiện Nữ | Shangguan Zilan | |
2012 | The Bride with the White Hair | 新白发魔女传 | Tân Bạch Phát Ma Nữ | Geng Shaonan | [7] |
2014 | The Empress of China | 武媚娘传奇 | Võ Tắc Thiên Truyền Kỳ | Li Ke | [8] |
2016 | Hot Girl 2 | 麻辣变形计 | Ma Lạt Biến Hình Kế | Wang Dafang | [9] |
2016 | Nothing Gold Can Stay | 那年花開月正圓 | Năm ấy Hoa Nở Trăng Vừa Tròn | Shen Yuesheng | |
2018 | The Mask | 面具 | Ye Xiang | ||
2018 | Talking Bones | 骨语 | Cốt Ngữ | Tong Fenghan | |
2018 | Ruyi's Royal Love in the Palace | 如懿传 | Như Ý Truyện | Aisin Gioro Hongshi | |
2018 | Yuan Chonghuan | 袁崇焕 | Fan Wencheng | ||
2019 | The Heavenly Sword and Dragon Saber | 倚天屠龍記 | Ỷ Thiên Đồ Long Ký | Han Chiba | |
2019 | Arsenal Military Academy | 烈火军校 | Qufu (Qu Huanishu) | ||
2019 | The Galloped Era | 奔腾年代 | Niên Đại Vụt Bay | Yao Huaimin | also known as "The Pentium Age",[10] |
2020 | My Roommate is a Detective | 民国奇探 | Dân Quõc Kỳ Thám | Chu Ming | [11] |
References[edit]
- ↑ "让爱随风". Baidu.com. Retrieved 23 July 2020.
- ↑ "Ái Tình Bảo Điển". phim.hotakky.com. Retrieved 21 June 2020.
- ↑ "范冰冰演慣了古裝美女 想演坏透了的女人". epochtimes.com.
- ↑ "Phạm Băng Băng và hành trình dài từ một nha hoàn nhỏ bé đến những đại mỹ nhân khuynh quốc khuynh thành". SAOStar.vn.
- ↑ "Phim Cuộc Đời Cư Sĩ Viên Hoàng (Cải Tạo Vận Mạng) (Liễu Phàm Tứ Huấn) - Phật Âm". phatam.com. Retrieved 21 June 2020.
- ↑ "长江一号". Baidu. Retrieved 1 July 2020.
- ↑ "Lộ diện mỹ nhân của Ngô Kỳ Long trong "Tân Bạch Phát Ma Nữ"". afamily.vn. Retrieved 5 July 2020.
- ↑ "The Empress of China". IMDb.com. Retrieved 21 June 2020.
- ↑ [www.vuviphimmoi.com/ma-lat-bien-hinh-ke-i2 "Ma Lạt Biến Hình Kế"] Check
|url=
value (help). vuviphimmoi.com. Retrieved 3 July 2020. - ↑ Luc, Bình. ""Niên đại vụt bay" của Đồng Đại Vỹ và Tưởng Hân chuẩn bị lên sóng trên đài Chiết Giang và Đông Phương". evan.vn. Retrieved 21 June 2020.
- ↑ "DÂN QUỐC KỲ THÁM". motphim.co. Retrieved 21 June 2020.
This article "Li Jie (actor)" is from Wikipedia. The list of its authors can be seen in its historical and/or the page Edithistory:Li Jie (actor). Articles copied from Draft Namespace on Wikipedia could be seen on the Draft Namespace of Wikipedia and not main one.